Bố Trạch tumani

Vikipediya, ochiq ensiklopediya
Bố Trạch tumani

Huyện Bố Trạch
Tuman
Skyline of Bố Trạch tumani
17°35′14.989″N 106°32′0.931″E / 17.58749694°N 106.53359194°E / 17.58749694; 106.53359194 G OKoordinatalari: 17°35′14.989″N 106°32′0.931″E / 17.58749694°N 106.53359194°E / 17.58749694; 106.53359194 G O
Mamlakat Vyetnam
Provinsiya Quảng Bình
Maydon 2,123 km2 (820 mi²)
Aholisi
 (2017)
184,371
Vaqt mintaqasi UTC+7
Bố Trạch tumani xaritada
Bố Trạch tumani
Bố Trạch tumani

Bố Trạch — Quảng Bình provinsiyasidagi qishloq tumani. Tuman markazi — Hòan-Lão shaharchasi[1]. Bố Trạch janubi-sharqda Dồng Hới poytaxti, shimolda Tuyên Hóa tumani va Quảng Trạch tumanlari, janubda Quảng Ninh tumani va shimoli-gʻarbda Minh Hoa tumani bilan chegaradosh. Bố Trạchda Phong Nha-Kẻ Bàng milliy bogʻi joylashgan va 30 ta boʻlinmalar va shaharchalar mavjud[2].2017-yil holatiga koʻra tumanda 184 371 kishi istiqomat qiladi[3].Tuman 2,123 km2 (820 mi²) kishini qamrab oladi.

Maʼmuriy boʻlinmalari[tahrir | manbasini tahrirlash]

Tuman 3 ta shaharchaga boʻlingan: Hoàn Lão, Phong Nha and Nông Trường Việt Trung va 25 ta qishloq boʻlinmalari: Bắc Trạch, Cự Nẫm, Đại Trạch, Đồng Trạch, Đức Trạch, Hạ Trạch, Hải Phú, Hoà Trạch, Hưng Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Lý Trạch, Mỹ Trạch, Nam Trạch, Nhân Trạch, Phú Định, Phúc Trạch, Sơn Lộc, Tân Trạch, Tây Trạch, Thanh Trạch, Thượng Trạch, Trung Trạch, Vạn Trạch and Xuân Trạch.

Bố Trạch tumani maʼmuriy birliklarining maydoni va aholisi (2006-yil Bố Trạch tumanidagi yillik aholi roʻyxatidan olingan raqamlar)[1]

Raqam Maʼmuriy birlik nomi Telefon (052) Maydoni (km2) Aholi (odamlar)
1 Hoàn Lão shaharcha 3862242 5.42 7,247
2 Nông Trường Việt Trung shaharcha 3796007 86.00 9,506
3 Bắc Trạch qishloq boʻlinmasi (qb) 3866086 17.24 6,413
4 Cự Nẫm qb 3675552 32.79 7,562
5 Đại Trạch qb 3862161 24.80 9,043
6 Đồng Trạch qb 3864451 6.44 5,615
7 Đức Trạch qb 3864192 2.49 6,529
8 Hạ Trạch qb 3866406 17.83 4,721
9 Hải Trạch qb 3864218 1.97 8,707
10 Hoà Trạch qb 3862820 22.00 4,612
11 Hoàn Trạch qb 3862435 7.71 3,501
12 Hưng Trạch qb 3675051 95.12 10,959
13 Lâm Trạch qb 3679371 27.92 3,387
14 Liên Trạch qb 2212693 27.70 3,939
15 Lý Trạch qb 3862279 21.77 4,138
16 Mỹ Trạch qb 3866401 9.38 3,464
17 Nam Trạch qb 3862628 19.14 3,201
18 Nhân Trạch qb 3862134 2.44 9,028
19 Phú Định qb 2212309 153.58 2,653
20 Phú Trạch qb 3864211 13.18 3,988
21 Phúc Trạch qb 3679731 60.10 9,866
22 Sơn Lộc qb 3864549 11.72 212
23 Sơn Trạch qb 3675055 101.2 987
24 Tân Trạch qb (099) 452001 362.81 228
25 Tây Trạch qb 3862760 27.30 4,979
26 Thanh Trạch qb 3655470 24.35 11,107
27 Thượng Trạch qb (099) 452003 725.71 1,823
28 Trung Trạch qb 3862763 10.59 5,019
29 Vạn Trạch qb 3678324 27.43 6,662
30 Xuân Trạch qb 3679356 176.97 5,097

Adabiyotlar[tahrir | manbasini tahrirlash]